Công ty Cổ Phần Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp xin thông báo Nghị Quyết ĐHĐCĐ thường niên 2011 như sau:
NGHỊ QUYẾT
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2011
CÔNG TY CỔ PHẦN
XÂY LẮP VÀ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Hà nội, Ngày 27 tháng 4 năm 2011 |
NGHỊ QUYẾT
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG THƯỜNG NIÊN NĂM 2011
- Căn cứ Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 được Quốc hội nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005;
- Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công ty cổ phần Xây lắp và Sản xuất Công nghiệp
(sửa đổi lần 1) được thông qua tại Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2007;
- Căn cứ biên bản Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2011 ngày 27/4/2011;
NGHỊ QUYẾT
Điều 1: Thông qua kết quả hoạt động SXKD năm 2010 (các chỉ tiêu chính; Công tác đầu tư, thiết bị,
đầu tư tài chính; Mô hình tổ chức của Công ty; Kết quả đợt phát hành tăng vốn điều lệ,), cụ thể các
chỉ tiêu chính 2010:
T |
Các chỉ tiêu |
ĐVT |
KH 2010 |
TH 2010 |
Tỷ lệ hoàn thành |
1 |
Sản lượng (hợp nhất) |
Tr.đ |
557.798 |
563.082 |
101% |
|
Trong đó Công ty mẹ (CIPC) |
Tr.đ |
476.4 |
487.811 |
102% |
2 |
Doanh thu (hợp nhất) |
Tr.đ |
505.084 |
518.979 |
103% |
|
Trong đó Công ty mẹ (CIPC) |
Tr.đ |
429.7 |
443.742 |
103% |
3 |
Lợi nhuận KD trực tiếp của công ty mẹ 2010 |
Tr.đ |
4.83 |
4.722 |
97,8% |
4 |
Cổ tức nhận được từ Công ty con, Công ty liên kết |
Tr.đ |
1.27 |
276 |
21,7% |
5 |
Lợi nhuận từ chuyển nhượng dự án NM Bê tông ly tâm |
Tr.đ |
|
1.07 |
|
6 |
Đánh giá lại TS khi cổ phần hóa Hacenco-cipc |
Tr.đ |
|
1.146 |
|
7 |
Thu nhập từ hỗ trợ giải phòng mặt bằng nhà xưởng |
Tr.đ |
|
12.487 |
|
8 |
Tổng lợi nhận trước thuế (3+4+5+6+7) |
Tr.đ |
|
19.702 |
|
9 |
Xử lý tồn tại tài chính |
Tr.đ |
|
14.37 |
|
- |
Bù khoản lỗ của chi phí phát sinh trước thời điểm bàn giao |
Tr.đ |
|
1.267 |
|
- |
Trích lập dự phòng, xử lý các khoản phải thu khó đòi |
Tr.đ |
|
13.103 |
|
10 |
Lợi nhuận trước thuế còn lại sau sử lý tài chính |
Tr.đ |
6.1 |
5.332 |
87,4% |
11 |
Thuế TNDN |
Tr.đ |
1.207 |
1.264 |
105% |
12 |
Lợi nhuận sau thuế |
Tr.đ |
4.839 |
4.068 |
83,1% |